Sơn Jotun Hardtop Clear 20 lít
Sơn Jotun Hardtop Clear 20 lít
Sơn Jotun Hardtop Clear là loại sơn 2 thành phần gốc aliphatic acrylic polyurethane đóng rắn hóa học. Sản phẩm này có độ bóng hoàn thiện cao với khả năng cầm bóng tuyệt hảo. Sản phẩm này có khả năng chống hóa chất tốt. Dùng như là lớp phủ cuối trong môi trường khí quyển.
Mục đích sử dụng
Mục đích sử dụng
Như là lớp phủ trong suốt trên bề mặt màng sơn polyurethane nhủ nhôm hay hệ sơn epoxy/epoxy mastic.
Thông Tin Sản phẩm
Thông Tin Sản phẩm
Thể tích: |
Đóng gói |
20 lít | Hardtop Clear Comp A: 15 lít Hardtop Clear Comp B: 5 lít |
Màu sắc |
Dung môi pha loãng/vệ sinh |
Trong | Jotun Thinner No. 10 |
Thông số sản phẩm
Thông số sản phẩm Sơn Jotun Hardtop Clear 20 lít
Đặc tính |
Thử nghiệm/Tiêu chuẩn |
Mô tả |
Thể tích chất rắn |
ISO 3233 |
66 ±2% |
Cấp độ bóng (GU 60 °) |
ISO 2813 |
mờ (0-35) |
Điểm chớp cháy |
ISO 3679 Method 1 |
27°C |
Tỷ trọng |
tính toán |
2.35 kg/l |
VOC-US/Hong Kong |
US EPA phương pháp 24 (kiểm nghiệm) (CARB(SCM)2007, SCAQMD rule 1113, Hong Kong) |
330 g/l |
VOC-EU |
IED (2010/75/EU) (lý thuyết) |
331 g/l |
Chiều dày màng sơn mỗi lớp
-
Chiều dày khô: 50 – 100μm.
-
Chiều dày ướt: 75 – 150μm.
-
Định mức phủ lý thuyết: 13.2 – 6.6m²/l.
Thi công Sơn Jotun Hardtop Clear 20 lít
Chuẩn bị bề mặt
Nhằm bảo đảm độ bám dính lâu dài của lớp kế, bề mặt phải sạch, khô và không chứa những tạp chất khác.
Chất nền vật sơn |
Chuẩn bị bề mặt |
|
Tối thiểu |
Đề nghị |
|
Thép carbon |
St 3 (ISO 8501-1) |
Sa 2½ (ISO 8501-1) |
Thép sơn lót tại xưởng |
Lớp sơn lót được phê duyệt tại xưởng sạch, khô và không bị hư hại (IOS 12944-4, 6.1.4) |
Phun hạt lướt hay phun ít nhất 70% diện tích bề mặt đạt tiêu chuẩn Sa 2 theo ISO 8501-1:1988. |
Phương pháp thi công
-
Dạng phun: Sử dụng máy phun sơn yếm khí (airless spray).
-
Cọ/chổi sơn: Được đề nghị dùng cho công tác sơn dậm vá góc cạnh và diện tích nhỏ. Cẩn thận để đạt được chiều dày khô qui định.
Dữ liệu hướng dẫn cho máy phun sơn
-
Cỡ béc (inch/1000): 15 – 21.
-
Áp lực tại đầu súng phun (tối thiểu): 150 bar/2100 psi.
Thời gian khô và đóng rắn
Nhiệt độ bề mặt |
5°C |
10°C |
23°C |
40°C |
Khô bề mặt |
4h | 4h |
1.5h |
1h |
Khô để đi lên được |
12h |
8h |
2h |
2h |
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu |
12h |
8h |
2h |
2h |
Khô/đóng rắn để sử dụng |
21d |
14d |
7d |
4d |
-
Thời gian khô và đóng rắn được xác định trong điều kiện nhiệt độ được kiểm soát và độ ẩm tương đối dưới 85%, và ở chiều dày khô trung bình của sản phẩm.
-
Khô bề mặt: giai đoạn khô mà khi nhấn nhẹ lên màng sơn sẽ không để lại dấu tay hay cảm thấy bị dính.
-
Khô để đi lại được: thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể chịu được việc đi lại trên nó mà không để lại vết hằn hay hư hại.
-
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu: thời gian đề nghị ngắn nhất trước khi có thể thi công sơn lớp kế tiếp.
-
Khô/đóng rắn để sử dụng: thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể hoàn toàn tiếp xúc với môi trường sử dụng/trung bình.
Thời gian để phản ứng và thời gian sống sau khi pha trộn ở nhiệt độ sơn 23oC
-
Thời gian để sơn phản ứng sau khi pha trộn các thành phần với nhau: 10 phút.
-
Thời gian sống: 3 giờ.
Chịu nhiệt
Chịu nhiệt |
Nhiệt độ |
|
Liên tục |
Tới đỉnh |
|
Khô khí quyển |
120°C |
140°C |
Thời gian chịu nhiệt tới đỉnh tối đa 1 giờ. Nhiệt độ liệt kê trên chỉ liên quan tới khả năng bảo vệ. Khả năng của màng sơn về mặt thẩm mỹ sẽ bị ảnh hưởng ở nhiệt độ này.
Tính tương thích của sản phẩm
Tùy vào môi trường thực tế mà hệ sơn chịu đựng, có thể sử dụng nhiều loại sơn lót và sơn phủ khác nhau để kết hợp với sản phẩm này. Xin liên hệ với đại lý Jotun gần nhất để có thêm chi tiết.
-
Lớp trước: sơn lót tại xưởng kẽm vô cơ.
-
Lớp kế: epoxy, epoxy kẽm, epoxy mastic, polyurethane
– Lưu trữ: Sản phẩm này cần được bảo quản theo qui định an toàn của mỗi quốc gia. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, mát, kết hợp với thông gió tốt, cách xa nguồn nhiệt và thiết bị phát lửa. Thùng chứa sản phẩm phải được đậy kín . Vận chuyển cẩn thận.
– Thời gian lưu kho ở 23 độ C
-
Hardtop Clear Comp A: 48 tháng.
-
Hardtop Clear Comp B: 48 tháng.
Hardtop Clear comp A |
|||
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT |
|||
Tên thành phần nguy hiểm | Số CAS |
Công thức hóa học |
% |
butylaxetat xylene ethylbenzene reaction mass of branched and linear C7-C9 alkyl 3-[3-(2H-benzotriazol-2-yl)-5-(1,1-dimethylethyl) bis(1,2,2,6,6-pentamethyl-4-piperidyl) sebacate methyl 1,2,2,6,6-pentamethyl-4-piperidyl sebacate |
123-86-4 1330-20-7 100-41-4 127519-17-9
41556-26-7 82919-37-7 |
C6-H12-O2 C8-H10 C8-H10 –
C30H56N2O4 C21H39NO4 |
≥10 – ≤25 ≥10 – <20 <10 ≤3
<1 ≤0.3 |
Với hiểu biết hiện tại của nhà cung cấp và ở mức độ cô đặc áp dụng, không có thành phần bổ sung nào bị phân loại là độc hại với sức khỏe và môi trường cần phải báo cáo trong phần này.
NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT |
Mức xếp loại nguy hiểm:
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY – Loại 3
GÂY KHÓ CHỊU CHO DA – Loại 2
KÍCH ỨNG MẮT – Loại 2A
ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ – TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác dụng gây mê) – Loại 3
ĐỘC TÍNH VỚI MÔI TRƯỜNG NƯỚC (CẤP) – Loại 3
ĐỘC TÍNH VỚI MÔI TRƯỜNG NƯỚC (LÂU DÀI) – Loại 3
Hardtop Clear comp B |
|||
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT |
|||
Tên thành phần nguy hiểm | Số CAS |
Công thức hóa |
% |
Hexamethylene diisocyanate, oligomers butylaxetat 2-methoxy-1-methylethyl acetate xylene ethylbenzene |
28182-81-2 123-86-4 108-65-6 1330-20-7 100-41-4 |
(C8-H12-N2-O2)x C6-H12-O2 C6-H12-O3 C8-H10 C8-H10 |
≥50 – ≤75 ≥10 – ≤25 ≥10 – ≤25 <10 <3 |
Với hiểu biết hiện tại của nhà cung cấp và ở mức độ cô đặc áp dụng, không có thành phần bổ sung nào bị phân loại là độc hại với sức khỏe và môi trường cần phải báo cáo trong phần này.
NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT |
Mức xếp loại nguy hiểm:
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY – Loại 3
ĐỘC TÍNH CẤP (hít phải) – Loại 4
GÂY KHÓ CHỊU CHO DA – Loại 3
KÍCH ỨNG MẮT – Loại 2A
NHẠY DA – Loại 1
ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ – TIẾP XÚC 1 LẦN (Kích ứ ng đường hô hấp) – Loại 3
ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ – TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác dụng gây mê) – Loại 3
Chú ý
Sản phẩm này chỉ nên được thi công bởi nhà thầu chuyên nghiệp. Nhà thầu thi công sơn phải được huấn luyện, có kinh nghiệm, khả năng và thiết bị để thi công loại sơn này đúng đắn nhất và phù hợp với qui trình kỹ thuật của Jotun. Nhà thầu thi công sơn phải trang bị đồ bảo hộ cá nhân phù hợp khi sử dụng sản phẩm này. Hướng dẫn này dựa trên kiến thức hiện tại về sản phẩm. Bất cứ thay đổi nào để phù hợp cho từng điều kiện ở công trường, cần phải được chấp thuận bởi Đại diện của Jotun trước khi tiến hành.
Sức khỏe và an toàn
Xin tuân theo những lưu ý phòng ngừa ghi trên nhãn thùng sơn. Sử dụng trong điều kiện thông thoáng. Không hít bụi sơn. Tránh tiếp xúc trực tiếp với da. Khi bị dính vào da, phải ngay lập tức rửa bằng dung dịch vệ sinh, xà bông và nước. Phải ngâm mắt vào nước và đến cơ sở y tế ngay lập tức.
Độ dao động màu sắc
Khi sản phẩm sử dụng là lớp chống rỉ hay lớp chống hà thì màng sơn có thể bị thay đổi nhẹ về màu sắc theo từng mẻ sản xuất. Những sản phẩm này có thể bị bạc màu và phấn hóa khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và thời tiết ngoài trời.
Quý khách có nhu cầu mua Sơn Jotun Hardtop Clear vui lòng liên hệ Đại lý kinh doanh Sơn Jotun Hardtop Clear 20 lít để được tư vấn, báo giá chính xác và chi tiết nhất theo thông tin như sau:
- Phòng tư vấn bán hàng: 0937.375.987
- Phòng tư vấn kỹ thuật thi công và phối màu sơn: 0937.900.163
- Đường dây nóng: 0903.954.094
FAQS:
Sơn Jotun công nghiệp hiện tại có 2 loại chính là sơn Jotun công nghiệp 1 thành phần và sơn Jotun công nghiệp 2 thành phần. Đây là loại sơn bảo vệ các lớp bề mặt vật liệu để giúp bề mặt vật liệu có thể đảm bảo tiêu chuẩn chống chịu cao trong công nghiệp do ảnh hưởng của nhiệt độ, hóa chất, ăn mòn… Môi trường công nghiệp không chỉ gói gọn trong bề mặt sàn nhà xưởng công nghiệp, khu chế xuất, cầu đường mà còn có các loại bề mặt khác như bề mặt kim loại, gỗ, kết cấu công trình, các bề mặt chịu nhiệt, chống cháy…
Sơn Jotun công nghiệp được dùng ở đa dạng lĩnh vực như:<br />Sơn Jotun công nghiệp cũng được dùng cho những công trình ngoài trời, chịu độ ăn mòn cao như cầu, giàn khoan dầu… Đây là những công trình chịu tác động trực tiếp từ các hiện tượng thời tiết và tác động của con người nên các bề mặt cần được bảo vệ một cách chắc chắn. Bề mặt được bảo vệ thì kết cấu mới được bảo vệ và kéo dài tuổi thọ cho công trình.
Sơn Jotun công nghiệp được sử dụng để sơn lên bề mặt bê tông. Với những công trình đòi hỏi sức chịu bền cao thì các kết cấu thép được phủ lớp sơn công nghiệp để đề phòng xảy ra hiện tượng thép bị ăn mòn, ngập nước… Còn với bê tông thì sẽ được bảo vệ trước hiện tượng ngập nước tránh xảy ra phản ứng kiềm hóa gây ảnh hưởng đến kết cấu công trình. Ngoài ra với các sàn công nghiệp khu chế xuất, nhà máy… Thì sơn công nghiệp còn giúp bảo vệ bề mặt khỏi hóa chất. Đối với bề mặt sàn thường sử dụng sơn Jotun epoxy.
Sơn Jotun công nghiệp bảo vệ kết cấu công trình: không chỉ là bảo vệ bề mặt, sơn Jotun công nghiệp còn giúp tăng cường bảo vệ kết cấu công trình với những tính năng vượt trội. Với màng sơn dẻo, khả năng bám dính lên bề mặt rất cao sẽ bảo vệ bề mặt chống tạo sự tác động tự môi trường bên ngoài đồng thời kết cấu bên trong được đảm bảo vững chắc, tăng thời gian sử dụng và bền đẹp của công trình.